Các phép toán Đại số quan hệ

Quan hệ NHANVIEN có các thể hiện:
NHANVIEN
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuong
NV01Nguyen VanAemail1@domain.com0123456789120000
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000
NV03Tran ThiCemail3@domain.org0388888888315000
NV04Cao QuocDemail4@domain.net0246802468217000
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV06Nguyen MinhEemail6@domain.com.vn0888888888318000
NV07Tran TienFemail7@domain.vn07111111111419500
NV08Huynh ThiCemail8@domain.vn0505050505415600
Quan hệ PHONGBAN với các thể hiện:
PHONGBAN
MaPBTenPB
1Phong ban 1
2Phong ban 2
3Phong ban 3
4Phong ban 4
5Phong ban 5
6Phong ban 6

Phép hợp

Cho hai quan hệ R(U) và S(U) (U là tập hữu hạn các thuộc tính). Điều kiện: R,S khả hợp.
Ký hiệu: R∪S
Kết quả: A = R∪S là một quan hệ (trên tập thuộc tính U) gồm các bộ r thỏa mãn r ∈ R hoặc r ∈ S.

QUANLY
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuong
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV06Nguyen MinhEemail6@domain.com.vn0888888888318000
NV07Tran TienFemail7@domain.vn07111111111419500
NV09Ho HuuPemail9@domain.co.uk0378978900523000
NV10Nguyen HuynhTemail10@domain.com0388883456622500
Ví dụ: N H A N V I E N ∪ Q U A N L Y {\displaystyle NHANVIEN\cup QUANLY}
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuong
NV01Nguyen VanAemail1@domain.com0123456789120000
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000
NV03Tran ThiCemail3@domain.org0388888888315000
NV04Cao QuocDemail4@domain.net0246802468217000
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV06Nguyen MinhEemail6@domain.com.vn0888888888318000
NV07Tran TienFemail7@domain.vn07111111111419500
NV08Huynh ThiCemail8@domain.vn0505050505415600
NV09Ho HuuPemail9@domain.co.uk0378978900523000
NV10Nguyen HuynhTemail10@domain.com0388883456622500

Phép giao

Giao của 2 tập hợp R và S khả hợp là tập hợp các bộ t sao cho t ∈ R ∧ t ∈ S {\displaystyle t\in R\land t\in S} .

Kí hiệu: R ∩ S {\displaystyle R\cap S} . Trong đó:

  • R và S là 2 quan hệ khả hợp.
  • ∩ {\displaystyle \cap } : kí hiệu phép giao tập hợp.
N H A N V I E N ∩ Q U A N L Y {\displaystyle NHANVIEN\cap QUANLY}
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuong
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500
NV06Nguyen MinhEemail6@domain.com.vn0888888888318000
NV07Tran TienFemail7@domain.vn07111111111419500

Phép trừ

Cho 2 quan hệ R & S là 2 quan hệ trên tập thuộc tính U. Hiệu 2 quan hệ R & S ký hiệu là R\S. là một quan hệ trên tập thuộc tính U và được xác định như sau: R\S={t sao cho t thuộc R và t không thuộc S}

Tích Descartes

Phép chọn

Định nghĩa

Phép chọn trên một quan hệ R là thao tác chọn ra tập con của các bộ (hàng) trong quan hệ R sao cho thỏa mãn điều kiện chọn. Nói đơn giản, thì phép chọn như là một bộ lọc, dùng để lọc các bộ dữ liệu, chỉ giữ lại các bộ thỏa mãn điều kiện chọn và loại bỏ đi các bộ không thỏa. Kết quả trả về là một quan hệ mới.

Kí hiệu: σ c ( R ) {\displaystyle \sigma _{c}(R)} . Trong đó:

  • σ: kí hiệu phép chọn.
  • c: điều kiện chọn, là một biểu thức mệnh đề, có thể chứa các toán tử logic như ∨ {\displaystyle \lor } (OR - hoặc), ∧ {\displaystyle \land } (AND - và), ¬ (Negation - phủ định).
  • R: quan hệ R.
Ví dụ: σ P h o n g = 1 ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \sigma _{Phong=1}(NHANVIEN)}
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuong
NV01Nguyen VanAemail1@domain.com0123456789120000
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000

Tính chất

  • Giao hoán: σ α ( σ β ( R ) ) = σ β ( σ α ( R ) ) {\displaystyle \sigma _{\alpha }(\sigma _{\beta }(R))=\sigma _{\beta }(\sigma _{\alpha }(R))}
  • Kết hợp: σ α ( σ β ( R ) ) = σ α ∧ β ( R ) ) {\displaystyle \sigma _{\alpha }(\sigma _{\beta }(R))=\sigma _{\alpha \land \beta }(R))}

Phép chiếu

Phép chiếu dùng để chọn ra danh sách các thuộc tính trong một quan hệ, và loại bỏ những thuộc tính không cần thiết. Kết quả trả về là một quan hệ mới.

Kí hiệu: π α ( R ) {\displaystyle \pi _{\alpha }(R)} . Trong đó:

  • π {\displaystyle \pi } : kí hiệu phép chiếu.
  • α {\displaystyle \alpha } : danh sách các thuộc tính cần chiếu có trong bảng quan hệ R.
  • R: quan hệ R.
Ví dụ: π M a N V , H o N V , T e n N V , L u o n g ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \pi _{MaNV,HoNV,TenNV,Luong}(NHANVIEN)}
MaNVHoNVTenNVLuong
NV01Nguyen VanA20000
NV02Tran ThanhB22000
NV03Tran ThiC15000
NV04Cao QuocD17000
NV05Bui DinhE19500
NV06Nguyen MinhE18000
NV07Tran TienF19500
NV08Huynh ThiC15600

Phép đổi tên

Kí hiệu: ρ S ( R ) {\displaystyle \rho _{S}(R)} hoặc ρ S ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) ( R ) {\displaystyle \rho _{S(B_{1},B2,...,B_{n})}(R)} hoặc ρ ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) ( R ) {\displaystyle \rho _{(B_{1},B_{2},...,B_{n})}(R)} . Trong đó:

  • ρ {\displaystyle \rho } : kí hiệu của phép đổi tên.
  • S {\displaystyle S} hay S ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) {\displaystyle S(B_{1},B_{2},...,B_{n})} hay ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) {\displaystyle (B_{1},B_{2},...,B_{n})} : là tên mới của quan hệ được đổi tên, với các thuộc tính ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) {\displaystyle (B_{1},B_{2},...,B_{n})} của nó.
  • R: quan hệ R.

Ví dụ: ρ N V ( M a N V , H o N V , T e n N V , E m a i l , S D T , P h o n g , L u o n g ) ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \rho _{NV(MaNV,HoNV,TenNV,Email,SDT,Phong,Luong)}(NHANVIEN)} , hay ρ N V ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \rho _{NV}(NHANVIEN)} dùng để đổi tên quan hệ NHANVIEN thành quan hệ mới, NV.

Phép kết nối

Phép nối tự nhiên


Phép nối θ {\displaystyle {\ce {\theta}}}

Kí hiệu: R ⋈ θ S {\displaystyle R\bowtie _{\theta }S} . Trong đó:

  • R và S: là các quan hệ.
  • ⋈ θ {\displaystyle \bowtie _{\theta }} : kí hiệu của phép nối θ {\displaystyle \theta } , với θ {\displaystyle \theta } là một biểu thức logic.
Ví dụ: NHANVIEN ⋈ PHONGBAN ( Phong = MaPB ) {\displaystyle {\ce {NHANVIEN\bowtie _{(Phong=MaPB)}PHONGBAN}}}
MaNVHoNVTenNVEmailSDTPhongLuongTenPB
NV01Nguyen VanAemail1@domain.com0123456789120000Phong ban 1
NV02Tran ThanhBemail2@domain.com0987643210122000Phong ban 1
NV03Tran ThiCemail3@domain.org0388888888315000Phong ban 3
NV04Cao QuocDemail4@domain.net0246802468217000Phong ban 2
NV05Bui DinhEemail5@domain.edu.vn0135791357219500Phong ban 2
NV06Nguyen MinhEemail6@domain.com.vn0888888888318000Phong ban 3
NV07Tran TienFemail7@domain.vn07111111111419500Phong ban 4
NV08Huynh ThiCemail8@domain.vn0505050505415600Phong ban 4

Nhận xét: R ⋈ θ S = σ θ ( R × S ) {\displaystyle R\bowtie _{\theta }S=\sigma _{\theta }(R\times S)}

Phép nối ngoài

Phép nối ngoài - bên trái


Phép nối ngoài - bên phải
Phép nối ngoài đầy đủ

Phép chia