Thực đơn
Đại số quan hệ Các phép toánNHANVIEN | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | |
NV01 | Nguyen Van | A | email1@domain.com | 0123456789 | 1 | 20000 |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 |
NV03 | Tran Thi | C | email3@domain.org | 0388888888 | 3 | 15000 |
NV04 | Cao Quoc | D | email4@domain.net | 0246802468 | 2 | 17000 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV06 | Nguyen Minh | E | email6@domain.com.vn | 0888888888 | 3 | 18000 |
NV07 | Tran Tien | F | email7@domain.vn | 07111111111 | 4 | 19500 |
NV08 | Huynh Thi | C | email8@domain.vn | 0505050505 | 4 | 15600 |
PHONGBAN | |
---|---|
MaPB | TenPB |
1 | Phong ban 1 |
2 | Phong ban 2 |
3 | Phong ban 3 |
4 | Phong ban 4 |
5 | Phong ban 5 |
6 | Phong ban 6 |
Cho hai quan hệ R(U) và S(U) (U là tập hữu hạn các thuộc tính). Điều kiện: R,S khả hợp.
Ký hiệu: R∪S
Kết quả: A = R∪S là một quan hệ (trên tập thuộc tính U) gồm các bộ r thỏa mãn r ∈ R hoặc r ∈ S.
QUANLY | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV06 | Nguyen Minh | E | email6@domain.com.vn | 0888888888 | 3 | 18000 |
NV07 | Tran Tien | F | email7@domain.vn | 07111111111 | 4 | 19500 |
NV09 | Ho Huu | P | email9@domain.co.uk | 0378978900 | 5 | 23000 |
NV10 | Nguyen Huynh | T | email10@domain.com | 0388883456 | 6 | 22500 |
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | |
NV01 | Nguyen Van | A | email1@domain.com | 0123456789 | 1 | 20000 |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 |
NV03 | Tran Thi | C | email3@domain.org | 0388888888 | 3 | 15000 |
NV04 | Cao Quoc | D | email4@domain.net | 0246802468 | 2 | 17000 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV06 | Nguyen Minh | E | email6@domain.com.vn | 0888888888 | 3 | 18000 |
NV07 | Tran Tien | F | email7@domain.vn | 07111111111 | 4 | 19500 |
NV08 | Huynh Thi | C | email8@domain.vn | 0505050505 | 4 | 15600 |
NV09 | Ho Huu | P | email9@domain.co.uk | 0378978900 | 5 | 23000 |
NV10 | Nguyen Huynh | T | email10@domain.com | 0388883456 | 6 | 22500 |
Giao của 2 tập hợp R và S khả hợp là tập hợp các bộ t sao cho t ∈ R ∧ t ∈ S {\displaystyle t\in R\land t\in S} .
Kí hiệu: R ∩ S {\displaystyle R\cap S} . Trong đó:
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 |
NV06 | Nguyen Minh | E | email6@domain.com.vn | 0888888888 | 3 | 18000 |
NV07 | Tran Tien | F | email7@domain.vn | 07111111111 | 4 | 19500 |
Cho 2 quan hệ R & S là 2 quan hệ trên tập thuộc tính U. Hiệu 2 quan hệ R & S ký hiệu là R\S. là một quan hệ trên tập thuộc tính U và được xác định như sau: R\S={t sao cho t thuộc R và t không thuộc S}
Phép chọn trên một quan hệ R là thao tác chọn ra tập con của các bộ (hàng) trong quan hệ R sao cho thỏa mãn điều kiện chọn. Nói đơn giản, thì phép chọn như là một bộ lọc, dùng để lọc các bộ dữ liệu, chỉ giữ lại các bộ thỏa mãn điều kiện chọn và loại bỏ đi các bộ không thỏa. Kết quả trả về là một quan hệ mới.
Kí hiệu: σ c ( R ) {\displaystyle \sigma _{c}(R)} . Trong đó:
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | |
NV01 | Nguyen Van | A | email1@domain.com | 0123456789 | 1 | 20000 |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 |
Phép chiếu dùng để chọn ra danh sách các thuộc tính trong một quan hệ, và loại bỏ những thuộc tính không cần thiết. Kết quả trả về là một quan hệ mới.
Kí hiệu: π α ( R ) {\displaystyle \pi _{\alpha }(R)} . Trong đó:
MaNV | HoNV | TenNV | Luong |
NV01 | Nguyen Van | A | 20000 |
NV02 | Tran Thanh | B | 22000 |
NV03 | Tran Thi | C | 15000 |
NV04 | Cao Quoc | D | 17000 |
NV05 | Bui Dinh | E | 19500 |
NV06 | Nguyen Minh | E | 18000 |
NV07 | Tran Tien | F | 19500 |
NV08 | Huynh Thi | C | 15600 |
Kí hiệu: ρ S ( R ) {\displaystyle \rho _{S}(R)} hoặc ρ S ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) ( R ) {\displaystyle \rho _{S(B_{1},B2,...,B_{n})}(R)} hoặc ρ ( B 1 , B 2 , . . . , B n ) ( R ) {\displaystyle \rho _{(B_{1},B_{2},...,B_{n})}(R)} . Trong đó:
Ví dụ: ρ N V ( M a N V , H o N V , T e n N V , E m a i l , S D T , P h o n g , L u o n g ) ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \rho _{NV(MaNV,HoNV,TenNV,Email,SDT,Phong,Luong)}(NHANVIEN)} , hay ρ N V ( N H A N V I E N ) {\displaystyle \rho _{NV}(NHANVIEN)} dùng để đổi tên quan hệ NHANVIEN thành quan hệ mới, NV.
Kí hiệu: R ⋈ θ S {\displaystyle R\bowtie _{\theta }S} . Trong đó:
MaNV | HoNV | TenNV | SDT | Phong | Luong | TenPB | |
NV01 | Nguyen Van | A | email1@domain.com | 0123456789 | 1 | 20000 | Phong ban 1 |
NV02 | Tran Thanh | B | email2@domain.com | 0987643210 | 1 | 22000 | Phong ban 1 |
NV03 | Tran Thi | C | email3@domain.org | 0388888888 | 3 | 15000 | Phong ban 3 |
NV04 | Cao Quoc | D | email4@domain.net | 0246802468 | 2 | 17000 | Phong ban 2 |
NV05 | Bui Dinh | E | email5@domain.edu.vn | 0135791357 | 2 | 19500 | Phong ban 2 |
NV06 | Nguyen Minh | E | email6@domain.com.vn | 0888888888 | 3 | 18000 | Phong ban 3 |
NV07 | Tran Tien | F | email7@domain.vn | 07111111111 | 4 | 19500 | Phong ban 4 |
NV08 | Huynh Thi | C | email8@domain.vn | 0505050505 | 4 | 15600 | Phong ban 4 |
Nhận xét: R ⋈ θ S = σ θ ( R × S ) {\displaystyle R\bowtie _{\theta }S=\sigma _{\theta }(R\times S)}
Thực đơn
Đại số quan hệ Các phép toánLiên quan
Đại Đại học Harvard Đại Việt sử ký toàn thư Đại học Bách khoa Hà Nội Đại dịch COVID-19 Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh Đại học Quốc gia Hà Nội Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Đài LoanTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đại số quan hệ